Viettel là nhà mạng rất chăm chỉ đưa ra các gói khuyến mãi gọi nội mạng, qua đó giúp chủ thuê bao tiết kiệm được nhiều chi phí trong việc nghe, gọi và nhắn tin.
- Cách kiểm tra các dịch vụ Viettel đang sử dụng
- Cách đăng ký gói cước V90 của Viettel chỉ 90K gọi thả ga
Vậy hiện nay có các gói cước gọi nội mạng Viettel nào?
Cách đăng ký ra sao?
Gói cước nào rẻ nhất?
Tất cả các câu hỏi trên sẽ được giải đáp trong bài viết này, nếu đang có nhu cầu thì bạn đừng bỏ qua nhé.

Đăng ký khuyến mãi gọi nội mạng Viettel theo ngày
Các gói khuyến mãi theo ngày có đặc trưng là giá rẻ, rất phù hợp cho những ai có nhu cầu ngắn ngày như trong quá trình công tác hay du lịch, kèm theo data thì càng tuyệt vời.
Tên gói | Cú pháp | Giá cước | Ưu đãi |
---|---|---|---|
FT3N | FT3N gửi 109 | 3.000đ | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút |
FT5N | FT5N gửi 109 | 5.500đ | 70 phút gọi nội mạng |
FT5 | FT5 gửi 109 | 5.500đ | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 15 phút |
N1 | N1 gửi 109 | 1.000đ | 10 phút gọi nội mạng |
FT2 | FT2 gửi 109 | 2.000đ | 20 phút gọi nội mạng |
V2K | V2K gửi 109 | 2.000đ | 20 phút gọi nội mạng |
V3K | V3K gửi 109 | 3.000đ | 30 phút gọi nội mạng |
V20D | V20D gửi 109 | 20.000đ | - 200 phút gọi nội mạng. - 2 GB data tốc độ cao. |
DK5S | DK5S gửi 109 | 5.000đ | 30 phút gọi nội mạng |
DK5T | DK5T gửi 109 | 5.000đ | 30 phút gọi nội mạng. Hết 30 phút tính cước 300đ/phút. |
DK3 | DK3 Số điện thoại gửi 186 | 3.000đ | Miễn phí 10 phút gọi đầu tiên đến các số thuê bao Viettel đã đăng ký. |
DK3N | DK3N Số điện thoại gửi 186 | 3.000đ | Miễn phí 15 phút gọi đầu tiên đến các số thuê bao Viettel đã đăng ký. |
VT10 | VT10 gửi 191 | 10.000đ | - 90 phút gọi nội mạng. - 900 MB data. |
MP10 | MP10 gửi 109 | 0đ | Miễn phí phút gọi thứ 2 đến phút thứ 10 cho tất cả các cuộc gọi nội mạng |
MP20 | MP20 gửi 109 | 0đ | Gọi 20 phút nội mạng tính tiền 1 phút |
V15D | V15D gửi 109 | 15.000đ | - 150 phút thoại nội mạng Viettel. - 1.5 GB data |
Các gói cước gọi nội mạng Viettel theo tuần
Các gói khuyến mãi theo tuần thích hợp cho những thuê bao có nhu cầu nghe gọi giá rẻ, với thời gian dài hơn. Các gói cước bạn có thể tham khảo dưới đây.
Tên gói | Cú pháp | Giá cước | Ưu đãi |
---|---|---|---|
T7P | T7P gửi 109 | 7.000đ | Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút |
C20D | C20D gửi 191 | 20.000đ | - 50 phút gọi nội mạng - 1GB dung lượng |
C20K | C20K gửi 191 | 20.000đ | - 50 phút gọi nội mạng - 1GB dung lượng |
C100 | C100 gửi 109 | 100.000đ | - 65 phút gọi liên mạng - 400 MB data tốc độ cao (Dùng để 24h của ngày thứ 3) |
C50 | C50 gửi 109 | 50.000đ | - 30 phút thoại liên mạng - 300 MB data tốc độ cao (dùng đến 24h của ngày thứ 3) |
Đăng ký các gói nội mạng Viettel theo tháng
Ngoài các gói ngắn hạn, Viettel còn cung cấp các gói khuyến mãi gọi nội mạng dài hạn tính theo tháng, tự động gia hạn, nhiều gói còn kèm thêm data 4G Viettel cho bạn sử dụng vô cùng tiện lợi.
Tên gói | Cú pháp | Giá cước | Ưu đãi |
---|---|---|---|
KM29 | KM29 gửi 109 | 29.000đ | 100 phút gọi nội mạng |
KM30N | KM30N gửi 109 | 30.000đ | - 80 phút gọi nội mạng. - 20 phút gọi trong nước |
KM30S | KM30S gửi 109 | 30.000đ | 100 phút gọi nội mạng |
KM119 | KM119 gửi 109 | 119.000đ | 750 phút gọi nội mạng |
KM99 | KM99 gửi 109 | 99.000đ | 500 phút gọi nội mạng |
KM69 | KM69 gửi 109 | 69.000đ | 350 phút gọi nội mạng |
V20 | V20 gửi 109 | 20.000đ | 50 phút gọi nội mạng |
V25 | V25 gửi 109 | 25.000đ | 75 phút gọi nội mạng |
V30 | V30 gửi 109 | 30.000đ | 90 phút gọi nội mạng |
V35 | V35 gửi 109 | 35.000đ | 110 phút gọi nội mạng |
V45 | V45 gửi 109 | 45.000đ | 150 phút gọi nội mạng |
V50 | V50 gửi 109 | 50.000đ | 170 phút gọi nội mạng |
V55 | V55 gửi 109 | 55.000đ | 185 phút gọi nội mạng |
V60 | V60 gửi 109 | 60.000đ | 210 phút gọi nội mạng |
V65 | V65 gửi 109 | 65.000đ | 230 phút gọi nội mạng |
V70 | V70 gửi 109 | 70.000đ | 250 phút gọi nội mạng |
V75 | V75 gửi 109 | 75.000đ | 270 phút gọi nội mạng |
V80 | V80 gửi 109 | 80.000đ | 290 phút gọi nội mạng |
V85 | V85 gửi 109 | 85.000đ | 310 phút gọi nội mạng |
V90 | V90 gửi 109 | 90.000đ | - 50 phút ngoại mạng - Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút - Miễn phí 2GB/ ngày |
V90 | V90 gửi 109 | 90.000đ | 330 phút gọi nội mạng |
V95 | V95 gửi 109 | 95.000đ | 350 phút gọi nội mạng |
V100K | V100K gửi 109 | 100.000đ | 300 phút gọi nội mạng |
V99N | V99N gửi109 | 99.000đ | - 1000 phút gọi nội mạng - 100 phút gọi liên mạng |
V99 | V99 gửi 109 | 99.000đ | - 1.500 phút nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 60 SMS nội mạng. |
V79N | V79N gửi 109 | 79.000đ | - 500 phút nội mạng - 100 phút gọi liên mạng. |
V79 | V79 gửi 109 | 79.000đ | - 1.500 phút nội mạng - 30 phút ngoại mạng. - 30 SMS nội mạng |
V300 | V300 gửi 109 | 300.000đ | - 3.000 phút gọi nội mạng. - 60 phút gọi ngoại mạng - 3.000 tin nhắn nội mạng. |
T50K | T50K gửi 109 | 50.000đ | - 100 phút gọi nội mạng - 100 sms nội mạng |
N50 | N50 gửi 109 | 50.000đ | 300 phút gọi nội mạng |
N80 | N80 gửi 109 | 80.000đ | 500 phút gọi nội mạng |
N100 | N100 gửi 109 | 100.000đ | 800 phút gọi nội mạng |
GT45S | GT45S gửi 109 | 45.000đ | 100 phút gọi nội mạng |
GT100S | GT100S gửi 109 | 100.000đ | 250 phút gọi nội mạng. Hết 250 phút cước gọi là 300đ/phút |
GT120S | GT120S gửi 109 | 120.000đ | 300 phút gọi nội mạng. Hết 300 phút cước gọi là 300đ/phút |
HI90 | HI90 gửi 191 | 90.000đ | - 100 phút gọi ngoại mạng. - 100 phút gọi nội mạng. - 3 GB Data - 30 SMS nội mạng. |
HS50 | HS50 gửi 191 | 50.000đ | - 200 phút gọi nội mạng. - 200SMS nội mạng. - 2 GB data |
X2 | X2 gửi 191 | 70.000đ | - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 300 SMS nội mạng. - 2 GB data tốc độ cao. |
G70 | G70 gửi 191 | 70.000đ | - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 2.5 GB data - 200 SMS nội mạng. |
NT100 | NT100 gửi 191 | 100.000đ | - Miễn phí gọi nội mạng dưới 30 phút - 50 phút gọi ngoại mạng. - 1 GB data |
G10 | G10 gửi 191 | 70.000đ | - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút - 30 phút gọi ngoại mạng. - Tặng 2 GB data |
Một vài lưu ý quan trọng:
- Đối với các gói ngày, thời hạn sử dụng là tới 24h ngày đăng ký và không có tính năng gia hạn
- Các gói tuần thì thời hạn là 7 ngày tính từ ngày đăng ký và có tự động gia hạn.
- Các gói tháng có thời hạn 30 ngày tính từ ngày đăng ký, có chức năng tự động gia hạn.
- Một vài gói cước có chung tên gọi, nhưng khác đầu số như 109, 191, các chủ thuê bao nhớ phân biệt rõ kẻo nhầm lẫn.
Một số gói cước chỉ dành cho các thuê bao nhận được tin nhắn mời tham gia, do đó để bạn nên bấm tổ hợp phím *098# để tra cứu trước. Bạn cũng có thể sử dụng ứng dụng My Viettel để kiểm tra.
Một vài cú pháp khác bạn cần biết
- Hủy gia hạn gói cước đầu số 109, soạn
HUYFT
gửi109
. - Hủy luôn gói cước qua đầu số 109, soạn
HUY
Tên-gói
gửi109
. - Hủy các gói cước qua đầu số 191, soạn
HUY
Tên-gói
gửi191
. - Bấm tổ hợp phím
*102#
và gọi để kiểm tra số phút, số SMS còn lại của thuê bao. - Soạn
KTTK
gửi191
để kiểm tra số data còn lại nếu có.
Lời kết
Trên đây là chi tiết các gói khuyến mãi nội mạng của Viettel, hãy có lựa chọn phù hợp để tiết kiệm chi phí nhé.
Chúc các bạn đăng ký thành công.